1. Write under each picture a festival name from the box. 2. Complete the table below with the phrases from the box. 3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. 4. Listen & repeat. Then underline the stressed syllable in each word 5. Listen và repeat the sentences. Underline the stressed syllables in the bold words.

Bạn đang xem: Unit 9 a closer look 1 lớp 7


Vocabulary

1. Write under each picture a festival name from the box.

(Viết thương hiệu các lễ hội trong vỏ hộp vào bên dưới mỗi tranh ảnh tương ứng.)


Cannes Film Festival Christmas Mid-Autumn Festival Halloween Thanksgiving Easter

*
party?" translate_example1="Bạn cần từng nào kẹo táo bị cắn cho liên hoan tiệc tùng hóa trang?" type="lghaudio" />

3.

*
." translate_example1="Mẹ Bill có tác dụng gà tây cho lễ Tạ ơn" type="lghaudio" />

4.

*
." translate_example1="Trẻ bé thích đánh trứng trong dịp lễ phục sinh " type="lghaudio" />

5.

*
bởi you need for the Halloween party?" translate_example1="Bạn cần từng nào kẹo táo cho liên hoan hóa trang.?" type="lghaudio" />

6.

*
for Thanksgiving." translate_example1="Mẹ Bill làm gà tây mang lại lễ Tạ ơn" type="lghaudio" />

7.

*
at Easter." translate_example1="Tôi ưng ý trứng sô cô la vào lễ phục sinh." type="lghaudio" />

8.

*
for Halloween. " translate_example1="Người ta sẽ khắc bí đỏ cho lễ hội hóa trang." type="lghaudio" />

9.

*
is one of the activities at the Mid-Autumn Festival" translate_example1="Múa lân là 1 trong trong những vận động cho ngày đầu năm trung thu." type="lghaudio" />

10.

*
lớn pick this color.." translate_example1="Tôi quyết định chọn màu sắc này." type="lghaudio" />

11.

*
more about such important matters." translate_example1="Tôi muốn bàn thảo nhiều rộng về hồ hết vấn đề đặc trưng này." type="lghaudio" />

12.

*
breakfast for me every day." translate_example1="Mẹ tôi luôn sẵn sàng bữa sáng mang lại tôi mỗi ngày." type="lghaudio" />

13.

Xem thêm: Toàn Bộ Lý Thuyết Và Cách Viết Cấu Hình Electron Nguyên Tử Dễ Nhớ

*
an Easter buổi tiệc nhỏ at Nick’s house." translate_example1="Chúng tôi đã tham tham dự các buổi tiệc phục sinh tại nhà Nick." type="lghaudio" />

14.

*
for their family." translate_example1="Người ta thường mua quà cho gia đình họ vào dịp Giáng Sinh" type="lghaudio" />