Bạn đang xem: Lịch âm tháng này
Giờ hoàng đạo Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày khácLịch tháng


![]() | Lịch âm dương tháng 04 năm 2022 | ![]() |
Thứ hai | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
Tuần 13 | Xem thêm: Đầu Số 0938 Là Đầu Số Mạng Nào ? Giải Mã Ý Nghĩa Đầu Số 0938 | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), hương thơm (13h-15h), Tuất (19h-21h)Tuổi xung: Mậu dần, Bính dần, Canh ngọ, Canh tý");" onmouseout="tooltip.hide();" > 01 1/3 Ngày ngay cạnh Thân | Tháng cạnh bên Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), mùi hương (13h-15h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Kỷ mão, Đinh mão, Tân mùi, Tân sửu");" onmouseout="tooltip.hide();" > 02 2 Ngày Ất Dậu | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Mậu thìn, Nhâm thìn, Nhâm ngọ, Nhâm týNgày đầu năm mới Hàn thực");" onmouseout="tooltip.hide();" > 03 3 đầu năm mới Hàn thực | |||
Tuần 14 | Tháng liền kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Kỷ tị, Quý tị, Quý mùi, Quý sửu");" onmouseout="tooltip.hide();" > 04 4 Ngày Đinh Hợi | Tháng cạnh bên Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Bính ngọ, ngay cạnh ngọ");" onmouseout="tooltip.hide();" > 05 5 Ngày Mậu Tý | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Đinh mùi, Ất mui");" onmouseout="tooltip.hide();" > 06 6 Ngày Kỷ Sửu | Tháng tiếp giáp Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Tuổi xung: Nhâm thân, Mậu thân, sát tý, sát ngọ");" onmouseout="tooltip.hide();" > 07 7 Ngày Canh Dần | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Quý dậu, Kỷ dậu, Ất sửu, Ất mùi");" onmouseout="tooltip.hide();" > 08 8 Ngày Tân Mão | Tháng tiếp giáp Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Bính tuất, liền kề tuất, Bính dần");" onmouseout="tooltip.hide();" > 09 9 Ngày Nhâm Thìn | Tháng cạnh bên Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), mùi hương (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Ngày Giỗ tổ Hùng Vương");" onmouseout="tooltip.hide();" > 10 10 Giỗ tổ Hùng vương |
Tuần 15 | Tháng tiếp giáp Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Mậu tý, Nhâm tý, Canh dần, Nhâm dần");" onmouseout="tooltip.hide();" > 11 11 Ngày tiếp giáp Ngọ | Tháng cạnh bên Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Kỷ sửu, Quý sửu, Tân mão, Tân dậu");" onmouseout="tooltip.hide();" > 12 12 Ngày Ất hương thơm | Tháng giáp Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), hương thơm (13h-15h), Tuất (19h-21h)Tuổi xung: liền kề dần, Nhâm thân, Nhâm tuất, Nhâm thìn");" onmouseout="tooltip.hide();" > 13 13 Ngày Bính Thân | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), hương thơm (13h-15h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Ất mão, Quý mão, Quý tị, Quý hợi");" onmouseout="tooltip.hide();" > 14 14 Ngày Đinh Dậu | Tháng liền kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Canh thìn, Bính thìn");" onmouseout="tooltip.hide();" > 15 15 Ngày Mậu Tuất | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), hương thơm (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Tân tị, Đinh tị.");" onmouseout="tooltip.hide();" > 16 16 Ngày Kỷ Hợi | Tháng gần cạnh Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Nhâm ngọ, Bính ngọ, tiếp giáp thân, cạnh bên dần");" onmouseout="tooltip.hide();" > 17 17 Ngày Canh Tý |
Tuần 16 | Tháng cạnh bên Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Quý mùi, Đinh mùi, Ất dậu, Ất mão");" onmouseout="tooltip.hide();" > 18 18 Ngày Tân Sửu | Tháng sát Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), hương thơm (13h-15h), Tuất (19h-21h)Tuổi xung: Canh thân, Bính thân, Bính dần");" onmouseout="tooltip.hide();" > 19 19 Ngày Nhâm Dần | Tháng liền kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), mùi hương (13h-15h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Tân dậu, Đinh dậu, Đinh mão");" onmouseout="tooltip.hide();" > 20 20 Ngày Quý Mão | Tháng ngay cạnh Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Nhâm tuất, Canh tuất, Canh thìn");" onmouseout="tooltip.hide();" > 21 21 Ngày gần kề Thìn | Tháng gần cạnh Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), mùi hương (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Quý hợi, Tân hợi, Tân tị");" onmouseout="tooltip.hide();" > 22 22 Ngày Ất Tỵ | Tháng liền kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Mậu tý, Canh tý");" onmouseout="tooltip.hide();" > 23 23 Ngày Bính Ngọ | Tháng giáp Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Kỷ sửu, Tân sửu");" onmouseout="tooltip.hide();" > 24 24 Ngày Đinh hương thơm |
Tuần 17 | Tháng cạnh bên Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), mùi hương (13h-15h), Tuất (19h-21h)Tuổi xung: Canh dần, cạnh bên dần");" onmouseout="tooltip.hide();" > 25 25 Ngày Mậu Thân | Tháng giáp Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), mùi hương (13h-15h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: Tân mão, Ất mão");" onmouseout="tooltip.hide();" > 26 26 Ngày Kỷ Dậu | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: sát thìn, Mậu thìn, gần kề tuất");" onmouseout="tooltip.hide();" > 27 27 Ngày Canh Tuất | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), mùi hương (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Ất tị, Kỷ tị, Ất hợi");" onmouseout="tooltip.hide();" > 28 28 Ngày Tân Hợi | Tháng tiếp giáp Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Tuổi xung: ngay cạnh ngọ, Canh ngọ, Bính tuất, Bính thìn");" onmouseout="tooltip.hide();" > 29 29 Ngày Nhâm Tý | Tháng gần kề Thìn, năm Nhâm DầnGiờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Tuổi xung: Ất mùi, Tân mùi, Đinh hợi, Đinh tỵ");" onmouseout="tooltip.hide();" > 30 30 Ngày Quý Sửu | |